BẢNG GIÁ PHÍ VẬN CHUYỂN PHƯƠNG TIỆN (không bao gồm hành khách) |
|
Loại phương tiện | Phí vận chuyển xe/lượt |
Xe gắn máy | 80.000đ |
Xe mô tô | 200.000đ |
Xe ôtô 4 – 5 chỗ | 850.000đ |
Xe ôtô 7 – 9 chỗ ; 4 chỗ BT (Bán tải) | 1.100.000đ |
Xe ôtô 12 – 16 chỗ ; 6 chỗ BT (Bán tải) | 1.400.000đ |
Xe ôtô 17 – 25 chỗ | 2.000.000đ |
Xe ôtô ≥ 26 chỗ | 2.800.000đ |
Xe Tải 500kg – 1T5 | 1.500.000đ |
Xe Tải 1T5 – 2T5 | 1.800.000đ |
Xe Tải 2T5 – 3T5 | 2.000.000đ |
Xe Tải 3T5 – 4T5 | 2.200.000đ |
Xe Tải 4T5 – 5T5 | 2.600.000đ |
Xe Tải 5T5 – 6T5 | 2.800.000đ |
Xe Tải 6T5 – 9T | 3.000.000đ |
Xe Tải ≥9T | (Số tấn) × 400.000đ |
Xe container 20feet | 6.000.000đ |
Xe container 40feet | 8.000.000đ |
Xe container 45feet | 10.000.000đ |
Lưu ý :
– Khi quý khách đặt vé phà tuyến Hà Tiên-Phú Quốc sẽ được miễn tiền vé cho 1 tài xế đối với xe ô tô khách ≤ 25 chỗ ; 1 tài xế & 1 phụ xe đối với xe tải hàng hoá hoặc xe ô tô khách > 25 chỗ.
– Trẻ em chưa đủ 6 tuổi nhưng cao từ 1.0m – 1.2m, bạn vui lòng mua vé trẻ em (130.000đ/vé) cho bé.
– Trẻ em cao trên 1.2m, bạn vui lòng mua vé người lớn (185.000đ/vé) cho bé.