Bến tàu đi đảo Hải Tặc ; bến tàu Hà Tiên , bến phà Thạnh Thới, phà Bình An, phà Superdong từ Hà Tiên ra đảo Phú Quốc ở đâu?. Lịch & giá vé tàu cao tốc từ Hà Tiên ra đảo Phú Quốc. Lịch, giá vé hành khách & bảng phí vận chuyến phương tiện của phà từ Hà Tiên ra đảo Phú Quốc.
Bến tàu Hà Tiên (Kiên Giang)
Bến tàu Hà Tiên (Kiên Giang) nằm trên đường Trần Công Án, Khu phố 1, phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang. Đây là nơi neo đậu của các tàu cao tốc Phú Quốc Express, Superdong tuyến Hà Tiên ra Phú Quốc và ngược lại.
Các bạn có thể dễ dàng định vị Bến tàu Hà Tiên (Kiên Giang) và sắp xếp thời gian hợp lý để di chuyến đến bến tàu cho mình nhé !. Bạn có thể dễ dàng mua hoặc đặt trực tuyến vé tàu cao tốc ra Phú Quốc tại Phòng vé tàu Hà Tiên (Kiên Giang).
Lịch trình & giá vé tàu cao tốc tuyến Hà Tiên – Phú Quốc
HÀ TIÊN ⇨ PHÚ QUỐC (Bảng giá vé hành khách/lượt) |
|||||
Giờ khởi hành | Tàu cao tốc | Người lớn | Người cao tuổi ( ≥ 60 tuổi) |
Trẻ Em (6 – 11 tuổi) |
VIP |
6h00″ | Phú Quốc Express | 250.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 350.000đ |
7h25″ | Phú Quốc Express | 250.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 350.000đ |
8h00″ | Superdong | 230.000đ | 195.000đ | 160.000đ | – |
9h40″ | Phú Quốc Express | 250.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 350.000đ |
12h00″ | Superdong | 230.000đ | 195.000đ | 160.000đ | – |
12h30″ | Phú Quốc Express | 250.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 350.000đ |
13h45″ | Superdong | 230.000đ | 195.000đ | 160.000đ | – |
PHÚ QUỐC ⇨ HÀ TIÊN (Bảng giá vé hành khách/lượt) |
|||||
Giờ khởi hành | Tàu cao tốc | Người lớn | Người cao tuổi ( ≥ 60 tuổi) |
Trẻ Em (6 – 11 tuổi) |
VIP |
7h50″ | Phú Quốc Express | 250.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 350.000đ |
8h00″ | Superdong | 230.000đ | 195.000đ | 160.000đ | – |
9h10″ | Phú Quốc Express | 250.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 350.000đ |
10h00″ | Superdong | 230.000đ | 195.000đ | 160.000đ | – |
11h30″ | Phú Quốc Express | 250.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 350.000đ |
14h00″ | Superdong | 230.000đ | 195.000đ | 160.000đ | – |
14h30″ | Phú Quốc Express | 250.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 350.000đ |
BẢNG GIÁ PHÍ VẬN CHUYỂN PHƯƠNG TIỆN | |||
Loại phương tiện | Phí vận chuyển xe/lượt | Phí bốc xếp 2 đầu/xe | Tổng phí/xe/lượt |
Xe đạp | 30.000đ | 20.000đ | 50.000đ |
Xe số (Wave, Sirius,…) | 90.000đ | 60.000đ | 150.000đ |
Xe tay ga nhỏ, tay côn (Vision, Exciter,…) | 100.000đ | 80.000đ | 180.000đ |
Xe tay ga lớn (SH Mode, Vespa,…) | 120.000đ | 100.000đ | 220.000đ |
Xe motor phân khối | 150.000đ | 200.000đ | 350.000đ |
Bến tàu đi đảo Hải Tặc (Hà Tiên-Kiên Giang)
Bến tàu đi đảo Hải Tặc (Hà Tiên-Kiên Giang) được bố trí trên đường Kim Dự, Khu Phố 1, phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang. Tàu cao tốc Minh Nga, Hoàng Hạnh đi đảo Hải Tặc được neo đậu tại đây. Các bạn vui lòng tham khảo thêm lịch trình & giá vé tàu đi đảo Hải Tặc nhé !.
Lịch trình & giá vé tàu ra đảo Hải Tặc (Hà Tiên-Kiên Giang)
HÀ TIÊN ⇨ ĐẢO HẢI TẶC (Bảng giá vé hành khách/lượt) |
||||
Giờ khởi hành | Loại tàu | Giá vé (Khách/lượt) |
Thời gian di chuyển (Phút) |
Sức chứa/lượt (Khách) |
7h00″ | Tàu cao tốc Minh Nga | 120.000đ | 30 | 110 |
8h00″ | Tàu cao tốc Minh Nga | 120.000đ | 30 | 110 |
8h30″ | Tàu cao tốc Minh Nga | 120.000đ | 30 | 110 |
13h30″ | Tàu Minh Nga | 70.000đ | 60 | 100 |
ĐẢO HẢI TẶC ⇨ HÀ TIÊN (Bảng giá vé hành khách/lượt) |
||||
Giờ khởi hành | Loại tàu | Giá vé (Khách/lượt) |
Thời gian di chuyển (Phút) |
Sức chứa/lượt (Khách) |
8h00″ | Tàu Minh Nga | 70.000đ | 60 | 100 |
14h30″ | Tàu cao tốc Minh Nga | 120.000đ | 30 | 110 |
BẢNG GIÁ PHÍ VẬN CHUYỂN PHƯƠNG TIỆN | |||
Loại phương tiện | Phí vận chuyển xe/lượt | Phí bốc xếp 2 đầu/xe | Tổng phí/xe/lượt |
Xe số (Wave, Sirius,…) | 70.000đ | 40.000đ | 110.000đ |
Xe tay ga nhỏ, tay côn (Vision, Exciter,…) | 70.000đ | 60.000đ | 130.000đ |
Phòng vé tàu đi đảo Hải Tặc (Hà Tiên-Kiên Giang) rất hân hạnh được giải đáp thêm các thông tin cần thiết và đặt vé tàu đi đảo Hải Tặc cho quý khách.
Phà Thạnh Thới
Để mang ô tô ra đảo Phú Quốc, từ Hà Tiên bạn phải di chuyển bằng phà cao tốc. Bạn vui lòng tham khảo lịch trình & giá vé phà Thạnh Thới từ Hà Tiên ra Phú Quốc.
Phà Thạnh Thới có bến khá rộng nằm dưới chân cầu Tô Châu, Khu phố 1, TP.Hà Tiên, T.Kiên Giang. Bạn có thể định vị Bến phà Thạnh Thới Hà Tiên để dễ dàng di chuyển nhé !.
Phà Bình An
Phà Bình An được đặt tại ngã tư, giao giữa đường Nguyễn Phúc Chu với đường Nguyễn Chí Thanh, thuộc phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang; cách chân cầu Tô Châu khoảng 200m. Bạn vui lòng tham khảo thêm lịch trình & giá vé phà Bình An ra đảo Phú Quốc
Phà Superdong (tạm ngưng)
Bến phà Superdong Hà Tiên (Kiên Giang) toạ lạc trên đường Kim Dự, khu phố 1, phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang; cách bến tàu cao tốc Hà Tiên (Kiên Giang) tầm 50m.
Chúng tôi xin gửi đến bạn lịch trình & giá vé phà tuyến Hà Tiên <=> Phú Quốc.
HÀ TIÊN ⇒ PHÚ QUỐC (Bảng giá vé hành khách/lượt) |
||||
Giờ khởi hành | Loại Phà | Người lớn | Người cao tuổi ( ≥ 60 tuổi) |
Trẻ Em (Cao từ 1,0 – 1,2m) |
4h20″ | Bình An | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
4h30″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
5h30″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
7h30″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
9h30″ | Bình An | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
9h30″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
12h30″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
13h20″ | Bình An | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
14h30″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
17h35″ | Bình An | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
18h00″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
PHÚ QUỐC ⇒ HÀ TIÊN (Bảng giá vé hành khách/lượt) |
||||
Giờ khởi hành | Loại Phà | Người lớn | Người cao tuổi ( ≥ 60 tuổi) |
Trẻ Em (Cao từ 1,0 – 1,2m) |
5h20″ | Bình An | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
5h30″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
8h30″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
8h50″ | Bình An | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
11h00″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
12h30″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
13h30″ | Bình An | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
14h00″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
17h00″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
17h25″ | Bình An | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
18h00″ | Thạnh Thới | 185.000đ | 145.000đ | 130.000đ |
BẢNG GIÁ PHÍ VẬN CHUYỂN PHƯƠNG TIỆN (không bao gồm hành khách) |
|
Loại phương tiện | Phí vận chuyển xe/lượt |
Xe gắn máy | 80.000đ |
Xe mô tô | 200.000đ |
Xe ôtô 4 – 5 chỗ | 850.000đ |
Xe ôtô 7 – 9 chỗ ; 4 chỗ BT (Bán tải) | 1.100.000đ |
Xe ôtô 12 – 16 chỗ ; 6 chỗ BT (Bán tải) | 1.400.000đ |
Xe ôtô 17 – 25 chỗ | 2.000.000đ |
Xe ôtô ≥ 26 chỗ | 2.800.000đ |
Xe Tải 500kg – 1T5 | 1.500.000đ |
Xe Tải 1T5 – 2T5 | 1.800.000đ |
Xe Tải 2T5 – 3T5 | 2.000.000đ |
Xe Tải 3T5 – 4T5 | 2.200.000đ |
Xe Tải 4T5 – 5T5 | 2.600.000đ |
Xe Tải 5T5 – 6T5 | 2.800.000đ |
Xe Tải 6T5 – 9T | 3.000.000đ |
Xe Tải ≥9T | (Số tấn) × 400.000đ |
Xe container 20feet | 6.000.000đ |
Xe container 40feet | 8.000.000đ |
Xe container 45feet | 10.000.000đ |
Các bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp thêm các thông tin cần thiết và đặt vé tàu cao tốc, phà Hà Tiên ra Phú Quốc.
[…] Ngày đăng: 23 – 01 – 2021 […]